- 0247.308.7866
- info.be.vn@gmail.com
- 0247.308.7866
- info.be.vn@gmail.com
0
0 đánh giá
MBA100 - Nâng Chuẩn Chuyên Môn & Đào Tạo Giảng Viên Làm Đẹp Quốc Tế
- Mô tả
- Bài giảng
- Đánh giá
I/ HỆ THỐNG KIỄN THỨC CHUYÊN MÔN
-
11. Khoa Học Làn DaHọc văn bản
-
21.1_ Cơ bản về da10:23
-
31.2_ Cấu tạo da và thành phần da02:40
-
41.3_ Chức năng sinh lý da04:18
-
51.4_ Phân loại da01:02
-
61.5_ Các yếu tố ảnh hưởng đến làn da và dinh dưỡng cho làn da03:02
-
71.6_ Nhận biết các bệnh lý da và biểu hiện03:52
-
81.7_ Mục tiêu chăm sóc da02:14
-
91.8_ Nhiệm vụ chăm sóc da01:45
-
102. Khoa Học Mỹ PhẩmHọc văn bản
-
112.1_ Cơ bản về mỹ phẩm07:35
-
122.2_ Thành phần mỹ phẩm03:07
-
132.3_ Phân loại mỹ phẩm04:06
-
142.4_ Sự hấp thụ mỹ phẩm01:58
-
152.5_ Lựa chọn mỹ phẩm cho từng loại da02:36
-
162.6_ Giải mã những lầm tưởng khi sử dụng mỹ phẩm11:16
-
173. Khoa Học Công Nghệ Làm ĐẹpHọc văn bản
-
183.1_ Lý thuyết tổng quan: Nhận biết & vận hành máy chăm sóc da cơ bản05:28
-
193.2_ Lý thuyết tổng quan: Nhận biết & vận hành máy móc công nghệ cao04:26
-
203.3_ Lý thuyết tổng quan: Nhận biết & vận hành công nghệ ứng dụng03:28
-
213.4_ Lý thuyết tổng quan: Quy trình trị liệu da công nghệ cao02:30
-
223.5_ Lý thuyết tổng quan: Thiết kế menu dịch vụ & phễu bán hàng công nghệ cao03:20
-
233.6_ Nhận biết & vận hành máy chăm sóc cơ bản : MÁY CHĂM SÓC DA ĐA CHỨC NĂNG01:20
-
243.7_ Nhận biết & vận hành máy chăm sóc cơ bản : MÁY CHĂM SÓC DA AQUAPEEL00:45
-
253.8_ Nhận biết & vận hành máy chăm sóc cơ bản : MÁY OMEGA LIGHT00:25
-
263.9_ Nhận biết & vận hành máy chăm sóc cơ bản : MÁY OXY O2TODERM00:36
-
273.10_ Nhận biết & vận hành máy móc công nghệ cao: LASER ND-YAG01:37
-
283.11_ Nhận biết & vận hành máy móc công nghệ cao: HIFU POINT01:36
-
293.12_ Nhận biết & vận hành công nghệ ứng dụng : PLASMA00:32
-
303.13_ Nhận biết & vận hành công nghệ ứng dụng : AMTS01:48
-
313.14_ Nhận biết & vận hành công nghệ ứng dụng : MÁY CẤY TÍNH CHẤT HÀN QUỐC01:08
II/ KHOA HỌC MỸ PHẨM
-
321. Tổng Quan Về Chăm Sóc Da Và Mỹ PhẩmHọc văn bản
-
331.1. Cơ bản về sự cần thiết chăm sóc da01:25
-
341.2. Phân loại các dạng mỹ phẩm04:15
-
351.3. Các thông số trên mỹ phẩm01:20
-
362. Hiểu Về Các Dạng Bào Chế Mỹ Phẩm Cơ BảnHọc văn bản
-
372.1. Tẩy trang17:00
-
382.2.1. Sữa rửa mặt P110:10
-
392.2.2. Sữa rửa mặt P214:26
-
402.3. Tẩy tế bào chết09:33
-
412.4. Serum, Ampoule05:10
-
422.5. Kem dưỡng da06:32
-
432.6. Mặt nạ04:20
-
442.7. Toner09:14
-
453. Nhóm Hoạt Chất Trong Mỹ PhẩmHọc văn bản
-
463.1.1. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P110:57
-
473.1.2. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P218:07
-
483.1.3. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P316:50
-
493.1.4. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P411:58
-
503.1.5. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P515:41
-
513.1.6. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P606:22
-
523.1.7. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P712:07
-
533.1.8. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P828:53
-
543.1.9. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P920:21
-
553.1.10. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P1010:02
-
563.1.11. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P1112:24
-
573.1.12. Nhóm hoạt chất tẩy tế bào chết P1212:24
-
583.2.1. Nhóm hoạt chất có khả năng chống viêm, trị mụn P112:04
-
593.2.2. Nhóm hoạt chất có khả năng chống viêm, trị mụn P211:20
-
603.3. Nhóm hoạt chất làm trắng, trị sắc tố17:57
-
613.4.1. Nhóm hoạt chất cấp ẩm, dưỡng ẩm và giữ ẩm P113:46
-
623.4.2. Nhóm hoạt chất cấp ẩm, dưỡng ẩm và giữ ẩm P210:32
-
633.4.3. Nhóm hoạt chất cấp ẩm, dưỡng ẩm và giữ ẩm P313:05
-
643.4.5. Nhóm hoạt chất cấp ẩm, dưỡng ẩm và giữ ẩm P512:08
-
653.4.4. Nhóm hoạt chất cấp ẩm, dưỡng ẩm và giữ ẩm P410:36
-
663.5. Hoạt chất làm mềm20:59
-
673.6. Nhóm hoạt chất làm dịu, phục hồi14:55
-
683.7. Nhóm hoạt chất vitamin04:11
-
693.8. Nhóm hoạt chất chiết xuất03:39
-
703.9.1. Nhóm hoạt chất bảo vệ da P110:08
-
713.9.2. Nhóm hoạt chất bảo vệ da P210:10
-
723.9.3. Nhóm hoạt chất bảo vệ da P310:11
-
733.10. Nhóm hoạt chất mesotherapy14:04
-
743.11. Nhóm hoạt chất làm sạch06:34
-
753.12. Các nhóm hoạt chất khác (chất tạo đặc, chất nhũ hóa, chất bảo quản, hương liệu)14:12
-
764. Ứng Dụng Hoạt Chất Dược Mỹ PhẩmHọc văn bản
-
774.1. Ý nghĩa phân bổ tỷ lệ các hoạt chất trong bảng thành phần01:09
-
784.2. Cách đọc hoạt chất chính trong bảng thành phần07:47
-
794.3. Xác định sản phẩm phù hợp cho từng loại da dựa trên bao bì00:53
-
804.4. Các thuật ngữ phân biệt sản phẩm theo tình trạng da02:34
-
815. Xây Dựng Phác Đồ Tư Vấn Trị LiệuHọc văn bản
-
825.1. Một số mẫu xây dựng phác đồ tư vấn trị liệu cho từng tình trạng da04:12
-
833.1.13 Nền của sản phẩmHọc video
III/ HÀNH TRÌNH GIẢNG VIÊN MBA BEAUTY
Xin vui lòng đăng nhập để đánh giá
Khọc học liên quan

MBA100 - Nâng Chuẩn Chuyên Môn & Đào Tạo Giảng Viên Làm Đẹp Quốc Tế
Danh mục:
Chia sẻ
Chi tiết khóa học
B.Giảng
89
Cấp độ
Cao Cấp
Khóa học phổ biến